Đối với kì thi tokuteiginou
Khái quát
Địa điểm tổ chức,số lượng tuyển dụng
Làm việc trong thời gian 5 năm:34 vạn 5 nghìn người
Các nước có khả năng tổ chức:Việt Nam,Philipin,Campuchia,Myama,Nepal,Mông cổ,Pakistan
Các nước dự định tổ chức
Trung quốc,Thái,Malaysia
Trung quốc,Thái,Malaysia
Bao gồm 14 nghành nghề sau:1.Xây Dựng,2.Đóng Tàu,3.Lắp ráp,chế tạo Ô tô,4.Hàng Không,5.Khách Sạn,6.Hộ Lý,7.Vệ Sinh Tòa Nhà,8.Nông nghiệp,9.Ngư Nghiệp,10.Chế biến thực phẩm,11.Nhà Hàng,12.Đúc,Rèn,13.Máy móc Công nghiệp,14.Điện tử,viễn thông
| Nghề nghiệp | Số lượng thành phố | Nội Dung Công Việc |
|---|---|---|
| Rèn, Đúc | 13 | Đúc,Rèn,Sơn,Gia Công ,Hàn kim loại |
| Sản Xuất Máy Công Nghiệp | 18 | Đúc,Rèn,Sơn,Gia Công ,Hàn kim loại,lắp ráp điện tử,sản xuất bảng mạch,in |
| Sản Xuất Linh kiện điệ tử,Viễn Thông | 13 | Mạ,Hàn kim loại,lắp ráp điện tử,gia công ép kim loại,gia công tấm lợp kim loại,công nghệ đúc,đánh bóng |
| Xây Dựng | 11 | Cốp pha,trát vữa,công trình dân dụng,tấm lợp,gia công cốt thép,hoàn thiện nội thất,công trình viễn thông |
| Hàng Hải,Đóng Thuyền | 6 | Hàn,Sơn,Hoàn thiện,Gia công phương tiện biển,Lắp ráp thiết bị điện |
| Hàng Không (bao gồm sử lý mặt đất) | 2 | Xử Lý mặt đất,Sân Bay,bảo dưỡng máy bay |
| Nông nghiệp | 2 | Gieo trồng,Làm ruộng nói chung,chăn nuôi nói chung |
| Ngư Nghiệp | 2 | Đánh Bắt,Nuôi trồng thủy sản |
*Vị trí việc làm trong ngành xây dựng bị cấm theo Đạo luật An ninh Việc Làm và chúng tôi không thể giới thiệu nhân lực đối với nghành này
Phương pháp tuyển dụng
Đối tượng ứng tuyển bao gồm: “Trước đây là thực tập sinh”,”Trước đây không phải thực sinh”,”Trước đây là du học sinh”

Trước đây đã là thực tập sinhví dụ về quản gia nước ngoài
Điều kiện năng lưc
Đối với những người trước đây đã là thực tập sinh nếu như có thể lấy chứng nhận hoàn thành khóa thực tập sinh 3 năm thì không cần thi kì thi tiếng Nhật điều kiện
phương thức tuyển dụng

Đối với cách thức tuyển dụng,Với những người đã hoàn thành khóa thực tập sinh kĩ năng và quay trở về và người đang là thực tập sinh kĩ năng sắp hoang thành có thể lấy tư cách lưu trú tokuteiginou
Ngoài những người từng là thực tâp sinh
hoàn thành 2 điều kiện dưới đây để vượt qua kì thi và gia hạn visa
・各業界が定める試験(現地開催の場合は現地語での実施が予定されている職種もあります)
・「日本語能力判定テスト(仮称)」又は「日本語能力試験(N4以上)」

Nghành nghề tuyển dụng
Kĩ Năng Đặc Định Số 1

Thực tập sinh,đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 3 đến 15 năm
đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 5 đến 10 năm
1.Khách sạn
2.Vệ sinh tòa nhà
3.Nông Nghiệp
4.Chế biến thực phẩm
5.Đúc,Rèn
6.Máy móc công nghiệp
7.Điện Tử,Viễn Thông
8.Lắp Ráp ô tô
9.Hàng Không
Sau khi kết thúc thực tập sinh kĩ năng,có thể làm việc với visa đặc định số 1 với 5 năm và phải về nước
Có thể chuyển sang số 2

Thực tập sinh,đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 3 đến 15 năm
đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 5 đến 10 năm
1.Xây Dựng
2.Đóng Tàu,Hàng Hải
Trong giai đoạn đặc định số 1,vượt qua kì thi bắt buộc do ban chuyên nghành quy định có thể chuyển sang đặc định số 2 và gia hạn visa nhiều lần,có khả năng chuyển việc
Thời gian,địa điểm tổ chức
Đối với từng chuyên nghành mà thời gian và địa điểm khách nhau
| Nghành nghề | Quốc Gia | Địa điểm,thành phố | 特定技能1号 | 特定技能2号 | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 技能試験 | 日本語能力判定テスト | 介護日本語評価試験 | 技能試験 | |||
| Đi ều D ư ỡn g | 日本 | 東京・大阪 | 2019年10月開始 | 2019年10月開始 | 2019年10月開始 | なし |
| フィリピン | マニラ セブ・ダバオ | 2019年4月開始済 | 2019年4月開始済 | 2019年4月開始済 | ||
| カンボジア | プノンペン | 2019年10月開始 | ||||
| インドネシア | ジャカルタ | 2019年10月開始 | ||||
| ネパール | 未定 | 未定 | ||||
| モンゴル | ウランバートル | 2019年11月開始 | ||||
| ミャンマー | 未定 | 未定 | ||||
| ベトナム | 未定 | 未定 | ||||
| Nghành nghề | Quốc Gia | 特定技能1号 | 特定技能2号 |
|---|---|---|---|
| 技能試験 | 技能試験 | ||
| Vệ sinh tòa nhà | 日本 | 2019年 11月開始済み | 未定 |
| 日本 | 2019年 11月開始済み | ||
| Đúc | 未定 | 2020年度内 | 未定 |
| Máy móc công nghiệp | 未定 | 2020年度内 | 未定 |
| Điện tử,viễn thông | 未定 | 2020年度内 | 未定 |
| Xây Dựng | 日本 フィリピン ベトナム | 2020年度内 | 2021年以降 |
| Đóng thuyền,Hàng Hải | 日本 中国 | 2020年度内 | 2021年以降 |
| Lắp ráp,chế tạo ô tô | 日本 ベトナム | 2020年度内 | 未定 |
| Hàng Không (Bao gồm cả sử lý dưới mặt đất) | 日本 フィリピン | 2019年11月開始済み | 未定 |
| モンゴル | 未定 | ||
| Khách sạn | 日本 | 未定 | 未定 |
| ミャンマー | 2019年 4月 開始済み | ||
| ベトナム | 2019年 10月 開始済み | ||
| 農業 | 日本 タイ ミャンマー カンボジア ベトナム フィリピン 中国 インドネシア | 2020年内 | 未定 |
| 漁業 | ベトナム 中国 フィリピン インドネシア | 2020年度内 | 未定 |
| 飲食料品製造業(食品加工) | 日本 ベトナム インドネシア | 2020年度内 | 未定 |
| 外食業 | 日本 | 2019年 4月 開始済み | 未定 |
| ベトナム | 未定 |
