外国人材の紹介・雇用はアクセス

Facebook

TEL 06(6964)4022
Thong tin lien h? info@access-hr.jp
Thong tin lien h?

Đối với kì thi tokuteiginou

Khái quát

Địa điểm tổ chức,số lượng tuyển dụng

Làm việc trong thời gian 5 năm:34 vạn 5 nghìn người

Các nước có khả năng tổ chức:Việt Nam,Philipin,Campuchia,Myama,Nepal,Mông cổ,Pakistan

Các nước dự định tổ chức

Trung quốc,Thái,Malaysia

Trung quốc,Thái,Malaysia

Bao gồm 14 nghành nghề sau:1.Xây Dựng,2.Đóng Tàu,3.Lắp ráp,chế tạo Ô tô,4.Hàng Không,5.Khách Sạn,6.Hộ Lý,7.Vệ Sinh Tòa Nhà,8.Nông nghiệp,9.Ngư Nghiệp,10.Chế biến thực phẩm,11.Nhà Hàng,12.Đúc,Rèn,13.Máy móc Công nghiệp,14.Điện tử,viễn thông

Nghề nghiệpSố lượng thành phốNội Dung Công Việc
Rèn, Đúc13Đúc,Rèn,Sơn,Gia Công ,Hàn kim loại
Sản Xuất Máy Công Nghiệp18Đúc,Rèn,Sơn,Gia Công ,Hàn kim loại,lắp ráp điện tử,sản xuất bảng mạch,in
Sản Xuất Linh kiện điệ tử,Viễn Thông13Mạ,Hàn kim loại,lắp ráp điện tử,gia công ép kim loại,gia công tấm lợp kim loại,công nghệ đúc,đánh bóng
Xây Dựng11Cốp pha,trát vữa,công trình dân dụng,tấm lợp,gia công cốt thép,hoàn thiện nội thất,công trình viễn thông
Hàng Hải,Đóng Thuyền6Hàn,Sơn,Hoàn thiện,Gia công phương tiện biển,Lắp ráp thiết bị điện
Hàng Không (bao gồm sử lý mặt đất)2Xử Lý mặt đất,Sân Bay,bảo dưỡng máy bay
Nông nghiệp2Gieo trồng,Làm ruộng nói chung,chăn nuôi nói chung
Ngư Nghiệp2Đánh Bắt,Nuôi trồng thủy sản

*Vị trí việc làm trong ngành xây dựng bị cấm theo Đạo luật An ninh Việc Làm và chúng tôi không thể giới thiệu nhân lực đối với nghành này

Phương pháp tuyển dụng

Đối tượng ứng tuyển bao gồm: “Trước đây là thực tập sinh”,”Trước đây không phải thực sinh”,”Trước đây là du học sinh”

Trước đây đã là thực tập sinhví dụ về quản gia nước ngoài

Điều kiện năng lưc

Đối với những người trước đây đã là thực tập sinh nếu như có thể lấy chứng nhận hoàn thành khóa thực tập sinh 3 năm thì không cần thi kì thi tiếng Nhật điều kiện

phương thức tuyển dụng

Đối với cách thức tuyển dụng,Với những người đã hoàn thành khóa thực tập sinh kĩ năng và quay trở về và người đang là thực tập sinh kĩ năng sắp hoang thành có thể lấy tư cách lưu trú tokuteiginou

Ngoài những người từng là thực tâp sinh

hoàn thành 2 điều kiện dưới đây để vượt qua kì thi và gia hạn visa

  ・各業界が定める試験(現地開催の場合は現地語での実施が予定されている職種もあります)

  ・「日本語能力判定テスト(仮称)」又は「日本語能力試験(N4以上)」

Nghành nghề tuyển dụng

Kĩ Năng Đặc Định Số 1

Thực tập sinh,đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 3 đến 15 năm
đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 5 đến 10 năm

1.Khách sạn
2.Vệ sinh tòa nhà
3.Nông Nghiệp
4.Chế biến thực phẩm
5.Đúc,Rèn
6.Máy móc công nghiệp
7.Điện Tử,Viễn Thông
8.Lắp Ráp ô tô
9.Hàng Không
Sau khi kết thúc thực tập sinh kĩ năng,có thể làm việc với visa đặc định số 1 với 5 năm và phải về nước

Có thể chuyển sang số 2

Thực tập sinh,đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 3 đến 15 năm
đặc định số 1,đặc định số 2: tổng thời gian 5 đến 10 năm

1.Xây Dựng
2.Đóng Tàu,Hàng Hải

Trong giai đoạn đặc định số 1,vượt qua kì thi bắt buộc do ban chuyên nghành quy định có thể chuyển sang đặc định số 2 và gia hạn visa nhiều lần,có khả năng chuyển việc

Thời gian,địa điểm tổ chức

Đối với từng chuyên nghành mà thời gian và địa điểm khách nhau

Nghành
nghề
Quốc GiaĐịa điểm,thành phố特定技能1号特定技能2号
技能試験日本語能力判定テスト介護日本語評価試験技能試験
Đi
ều
D
ư
ỡn
g
日本東京・大阪2019年10月開始2019年10月開始2019年10月開始なし
フィリピンマニラ
セブ・ダバオ
2019年4月開始済2019年4月開始済2019年4月開始済
カンボジアプノンペン2019年10月開始
インドネシアジャカルタ2019年10月開始
ネパール未定未定
モンゴルウランバートル2019年11月開始
ミャンマー未定未定
ベトナム未定未定
Nghành nghềQuốc Gia特定技能1号特定技能2号
技能試験技能試験
Vệ sinh tòa nhà日本2019年 11月開始済み未定
日本2019年 11月開始済み
Đúc未定2020年度内未定
Máy móc công nghiệp未定2020年度内未定
Điện tử,viễn thông未定2020年度内未定
Xây Dựng日本
フィリピン
ベトナム
2020年度内2021年以降
Đóng thuyền,Hàng Hải日本
中国
2020年度内2021年以降
Lắp ráp,chế tạo ô tô日本
ベトナム
2020年度内未定
Hàng Không (Bao gồm cả sử lý dưới mặt đất)日本
フィリピン
2019年11月開始済み未定
モンゴル未定
Khách sạn日本未定未定
ミャンマー2019年 4月 開始済み
ベトナム2019年 10月 開始済み
農業日本
タイ
ミャンマー
カンボジア
ベトナム
フィリピン
中国
インドネシア
2020年内未定
漁業ベトナム
中国
フィリピン
インドネシア
2020年度内未定
飲食料品製造業(食品加工)日本
ベトナム
インドネシア
2020年度内未定
外食業日本2019年 4月 開始済み未定
ベトナム未定